Tham khảo I Gotta Feeling

  1. “Week Ending March 20, 2011: Songs: The Chris Brown Matter – Yahoo! Chart Watch”. New.music.yahoo.com. 23 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2011.
  2. “Black Eyed Peas, Lady Gaga Top iTunes All-Time Most-Downloaded Songs - Music, Celebrity, Artist News”. MTV.com. 11 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012.
  3. The E.N.D. (inlay cover). The Black Eyed Peas. Interscope Records, will.i.am Music Group. 2009.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. "Australian-charts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". ARIA Top 50 Singles.
  5. "Austriancharts.at – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  7. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  8. “Brazil” (PDF). ABPD. 6 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  9. "The Black Eyed Peas Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 200933 rồi bấm tìm kiếm.
  11. "Danishcharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". Tracklisten.
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  13. "The Black Eyed Peas: I Gotta Feeling" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  14. "Lescharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  15. “The Black Eyed Peas - I Gotta Feeling” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  17. 1 2 “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  18. "Chart Track: Week 37, 2009". Irish Singles Chart.
  19. "Italiancharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". Top Digital Download.
  20. "The Black Eyed Peas Chart History (Japan Hot 100)". Billboard.
  21. "Nederlandse Top 40 – The Black Eyed Peas" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  22. "Dutchcharts.nl – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  23. "Charts.nz – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". Top 40 Singles.
  24. "Norwegiancharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". VG-lista.
  25. “Airplay Chart Romania perioada 14–20 decembrie”. Anyplace.ro. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012.
  26. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  27. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 200933 rồi bấm tìm kiếm.
  28. "Spanishcharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling" Canciones Top 50.
  29. "Swedishcharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". Singles Top 100.
  30. "Swisscharts.com – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling". Swiss Singles Chart.
  31. "The Black Eyed Peas: Artist Chart History". Official Charts Company.
  32. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company.
  33. "The Black Eyed Peas Chart History (Hot 100)". Billboard.
  34. "The Black Eyed Peas Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  35. "The Black Eyed Peas Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  36. "The Black Eyed Peas Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  37. "The Black Eyed Peas Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  38. "The Black Eyed Peas Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  39. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  40. “Bestenlisten – 00er-Single”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  41. “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  42. “Top 100 – Decenniumlijst: 00's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week. Luân Đôn, England: United Business Media: 17. 30 tháng 1 năm 2010.
  44. “Decade End Charts – Hot 100 Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
  45. “Decade End Charts – Pop Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
  46. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  47. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  48. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  49. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  50. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  51. “Jahreshitparade 2009”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  52. “Jaaroverzichten 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  53. “Rapports Annuels 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  54. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2009”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  55. “Track 2009 Top-50”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  56. “2009 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  57. “Classement Singles – année 2009” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  60. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  61. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  62. “FIMI – Federazione Industria Musicale Italiana – Ricerche e dati di mercato”. Fimi.it. 19 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
  63. “Japan Hot 100 Songs: 2009 Year-End Charts”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  64. “Jaarlijsten 2009” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Jaaroverzichten 2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Top Selling Singles of 2009”. RIANZ. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  67. “VG-lista Topp 20 Nykommerne Oeverst Paa Aarslista – 2009” (bằng tiếng Na Uy). farojournalen. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Rock-ul, cenzurat de posturile româneşti de radio” (bằng tiếng Romanian). Telegraful. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “Top 50 Canciones (Annual)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Årslista Singlar – År 2009”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  71. “Swiss Year-End Charts 2009”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  72. “UK Year-end Singles 2009” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  73. “Hot 100 Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  74. “Adult Pop Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  75. “Pop Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  76. “The Billboard Rhythmic Songs – 2010 Year End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  77. “IFPI Digital Music Report 2010” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 10. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  78. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  79. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  80. “Jahreshitparade 2010”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  81. “Jaaroverzichten 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  82. “Rapports Annuels 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  83. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2010”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  84. “2010 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  85. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  86. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  87. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2010” (bằng tiếng Ý). FIMI. 17 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  88. “Jaarlijsten 2010” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  89. “Jaaroverzichten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “Topul celor mai difuzate piese în România în 2010” (bằng tiếng Romanian). România Liberă. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  91. “Top 50 Canciones (Annual) 2010” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  92. “Årslista Singlar – År 2010”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  93. “Swiss Year-End Charts 2010”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  94. “UK Year-end Singles 2010” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  95. “Hot 100 Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  96. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  97. “IFPI Digital Music Report 2011” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. 20 tháng 1 năm 2011. tr. 13. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  98. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2011”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  99. “Jaaroverzichten 2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  100. “Year End Chart 2011” (PDF). Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  101. “ARIA Charts – Accreditations – 2010 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  102. “Ultratop − Goud en Platina – 2013”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  103. “Canada single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling”. Music Canada.
  104. “Denmark single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling”. IFPI Đan Mạch.
  105. “France single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  106. “Gold-/Platin-Datenbank (The Black Eyed Peas; 'I Gotta Feeling')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  107. “Italy single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2011" trong bảng chọn "Anno". Nhập "I Gotta Feeling" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  108. “Japan single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2011年月 trong menu thả xuống
  109. “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  110. “Spain single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2011 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  111. “Guld- och Platinacertifikat − År 2010” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  112. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (The Black Eyed Peas; 'I Gotta Feeling')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  113. “Britain single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập I Gotta Feeling vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  114. “American single certifications – The Black Eyed Peas – I Gotta Feeling” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I Gotta Feeling http://austriancharts.at/00er_single.asp http://www.austriancharts.at/2009_single.asp http://www.austriancharts.at/2010_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.auac...